Cân vàng điện tử Quintix 2 số lẻ (GAM) - Sartorius Đức

Ưu điểm của Cân vàng điện tử Quintix 2 số lẻ (GAM) Sartorius Đức Thông số kỹ thuật của Cân vàng điện tử Quintix 2 số lẻ (GAM) Sartorius Đức Ứng dụng của Cân vàng điện tử Quintix 2 số lẻ (GAM) Sartorius Đức

QUINTIX 2 số lẻ gam Sartorius Đức: cân vàng điện tử

  • Mô tả:

    CÂN ĐIỆN TỬ, CÂN VÀNG, CÂN CHÍNH XÁC, CÂN KỸ THUẬT QUINTIX 2 SỐ LẺ - SARTORIUS ĐỨC

  • Ngày đăng:17-12-2018
  • Lượt xem: 9211

CÂN ĐIỆN TỬ, CÂN VÀNG, CÂN CHÍNH XÁC, CÂN KỸ THUẬT QUINTIX 2 SỐ LẺ - SARTORIUS ĐỨC

THÔNG SỐ KĨ THUẬT CƠ BẢN

- Cân điện tử QUINTIX của hãng Sartorius được sản xuất tại Đức.

Cân điện tử QUINTIX là dòng cân cảm ứng, dễ sử dụng, trực quan, bền, đẹp.

- Khác với nhiều dòng cân, cân điện tử QUINTIX cho phép chuyển đổi đơn vị một cách nhanh chóng, thậm chí cho phép cắt bỏ 1 con số sau cùng.

- Cân điện tử QUINTIX có chức năng ISOCAL ( chuẩn tự động ), tự phát hiện ra cân bị lệch do các yếu tố môi trường, tự hiệu chuẩn lại cân cho chính xác tuyệt đối.

- Hiển thị các con số đầy đủ: AAAA.BB g ( đối với QUINTIX 6102-1S, QUINTIX 5102-1S, QUINTIX 3102-1S, QUINTIX 2102-1S, QUINTIX 1102-1S ) và AAA.BB g ( đối với QUINTIX 612-1S, QUINTIX 412-1S ) vì thế được gọi theo ngôn từ thông dụng là 2 số lẻ theo gam.

- Khi chuyển đổi qua đơn vị lượng ( tl ), cân điện tử QUINTIX sẽ hiển thị đầy đủ các con số: AA.BBBB tl; vì thế gọi là cân 4 số lẻ theo lượng.

- Cân điện tử QUINTIX sử dụng công nghệ loadcell Monolithic, nên có khả năng chịu quá tải 10 lần tải trọng tối đa.

Cân điện tử QUINTIX có những chương trình ứng dụng cơ bản như: cân thông thường, cân chuyển đổi đơn vị, cân đếm, cân phần trăm, cân tỉ trọng, cân giữ đỉnh, cân kiểm tra checkweighing, cân động vật ( tính trung bình - chuyên dùng cho các mẫu cân giao động khi cân ). Các chương trình dành cho phòng LAB như: cân trộn, cân nhiều thành phần, cân thống kê, cân hằng số chuyển đổi. 

Cân điện tử QUINTIX thường sử dụng cho cân vàng bạc đá quý, phòng thí nghiệm, pha sơn, dược, mỹ phẩm...

DÒNG CÂN QUINTIX 2 SỐ LẺ:

QUINTIX 6102-1S     Max = 6100 g     d = 10 mg     Min = 500 mg     SQmin = 8.2g.

QUINTIX 5102-1S     Max = 5100 g     d = 10 mg     Min = 500 mg     SQmin = 8.2g.

QUINTIX 3102-1S     Max = 3100 g     d = 10 mg     Min = 500 mg     SQmin = 8.2g.

QUINTIX 2102-1S     Max = 2100 g     d = 10 mg     Min = 500 mg     SQmin = 8.2g.

QUINTIX 1102-1S     Max = 1100 g     d = 10 mg     Min = 500 mg     SQmin = 8.2g.

QUINTIX 612-1S     Max = 610 g     d = 10 mg     Min = 500 mg     SQmin = 8.2g.

QUINTIX 412-1S     Max = 410 g     d = 10 mg     Min = 500 mg     SQmin = 8.2g

QUINTIX 6101-1S     Max = 6100 g     d = 100 mg     Min = 5g     SQmin = 82g.

QUINTIX 5101-1S     Max = 5100 g     d = 100 mg     Min = 5g     SQmin = 82g.

► Độ lặp lại ( độ lệch chuẩn ) ( mg ): 10.

► Độ lệch tuyến tính ( mg ): 30.

► Khối lượng cân tối thiểu ( khuyến cáo ) ( g ): 12.

► SQmin chuẩn USP ( Dược Mỹ ) chương 41 ( g ): 8.2.

► Độ nhạy trôi dạt giữa 10oC và 30oC ( ±ppm/k ): 3.

► Thời gian ổn định điển hình ( s ): 1.

► Tự động IsoCAL
     - Nhiệt độ thay đổi ( K ): 2.
     - Thời gian trung bình ( h ): 6.

► Kích thước đĩa cân ( mm): Φ120.

► Kết quả hiển thị (tùy thuộc vào mức độ bộ lọc): 0.1 | 0.2.

► Khối lượng xấp xỉ ( kg ): 5.2 ( đối với các cân: QUINTIX6102-1S, QUINTIX5102-1S, QUINTIX3102-1S ), 4.7 với các cân QUINTIX2102-1S, QUINTIX1102-1S, QUINTIX612-1S, QUINTIX412-1S.

Sản phẩm cùng loại

Danh mục sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: 0909 973 097

  • TƯ VẤN BÁN HÀNG 2

0903 321 430 - 0972 269 581

  • THIẾT BỊ Y TẾ

090 3311 288

  • TƯ VẤN BÁN HÀNG 1

0909973097 - 0902821636

  • HỖ TRỢ KỸ THUẬT

0903321430 - 0934129109